Ngày tốt khai trương đầu năm 2022 – Xem ngày tốt khai trương đầu năm là phong tục truyền thống của các doanh nghiệp cũng như các hộ kinh doanh buôn bán với mong muốn một năm mới làm ăn may mắn thuận lợi. Nhân dịp năm mới 2022 và Tết nguyên đán Nhâm Dần, Hoatieu xin chia sẻ đến bạn đọc danh sách ngày tốt khai trương đầu năm 2022, ngày đẹp mở hàng năm Nhâm Dần để các bạn cùng tham khảo.
Để chọn được ngày đẹp khai trương đầu năm mới Nhâm Dần 2022, các bạn có thể tham khảo danh sách ngày đẹp tháng 2/2022 dưới đây của Hoatieu để chọn ngày mở hàng đầu năm tốt nhất. Sau đây là chi tiết danh sách ngày đẹp khai xuân, khai trương, mở cửa hàng trong dịp năm mới Nhâm Dần 2022.
1. Danh sách ngày tốt đầu năm mới 2022
2. Ngày tốt mở hàng đầu năm Nhâm Dần
Chọn ngày nào tốt để khai trương mở hàng đầu năm Nhâm Dần 2022 là vấn đề nhiều người quan tâm.
Người Việt Nam khá chú trọng trong việc mở cửa hàng, khai trương cửa hàng đầu năm mới. Vì thế, họ thường xem kỹ, chọn kỹ ngày khai trương, mở hàng đầu năm để có một năm thuận lợi, buôn may bán đắt.
Vậy năm Nhâm Dần 2022, gia chủ nên khai trương, mở cửa hàng kinh doanh vào ngày nào thì tốt nhất? Ngày nào là ngày xấu nên tránh trong năm mới Nhâm Dần?
THỨ | NGÀY | GIỜ TỐT KHAI TRƯƠNG |
---|---|---|
Chủ nhật | Dương lịch: 6/2/2022 Âm lịch: 6/1/2022 Ngày Canh Dần Tháng Nhâm Dần |
Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) |
Thứ Sáu | Dương lịch: 11/2/2022 Âm lịch: 11/1/2022 Ngày Ất Mùi Tháng Nhâm Dần |
Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) |
Thứ Ba | Dương lịch: 15/2/2022 Âm lịch: 15/1/2022 Ngày Kỷ Hợi Tháng Nhâm Dần |
Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) |
Thứ Tư | Dương lịch: 16/2/2022 Âm lịch: 16/1/2022 Ngày Canh Tý Tháng Nhâm Dần |
Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) |
Thứ Bảy | Dương lịch: 19/2/2022 Âm lịch: 19/1/2022 Ngày Quý Mão Tháng Nhâm Dần |
Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Dậu (17h – 19h) |
Thứ Hai | Dương lịch: 28/2/2022 Âm lịch: 28/1/2022 Ngày Nhâm Tý Tháng Nhâm Dần |
Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) |
3. Cách chọn tuổi đẹp mở hàng năm 2022
Đối với những người làm ăn kinh doanh thì chuyện chọn người hợp tuổi để mở hàng đầu năm lại càng quan trọng. Người được chọn mở hàng đầu năm thường là người hợp tuổi, hợp mệnh với năm Nhâm Dần 2022.
Không những thế, họ phải là người có “vía tốt”, làm ăn phát đạt , sức khỏe tốt, tính tình xởi lởi, gia đình ấm êm, thuận hòa, không muộn phiền. Gia chủ chú ý không nên chọn những người thuộc tứ hành xung, nhà có tang hoặc kinh doanh thua lỗ để mở hàng cho cửa hàng mình.
Gia chủ cần tránh chọn những người mở hàng đầu năm có tuổi phạm Tam Tai trong năm nay như Thân – Tý – Thìn hoặc những tuổi bị sao chiếu mệnh xấu.
Việc người trong nhà hay chủ cửa hàng tự mở hàng nhà mình là hoàn toàn có thể nếu thỏa mãn yếu tố hợp tuổi và biết cách thức tiến hành.
4. Ngày tốt tháng 2 năm 2022
Thứ Tư, Ngày 2/2/2022 – 2/1/2022 Âm lịch.
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc thần.
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Nên làm: Cúng tế, san đường, sửa tường
Thứ Sáu, Ngày 4/2/2022 – 4/1/2022 Âm lịch.
Bát tự: Ngày: Mậu Tý, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Dần.
Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
Trực Khai: Nên mở cửa quan, ky châm cứu.
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Nên làm: Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Thứ bảy, Ngày 5/2/2022 – 5/1/2022 Âm lịch.
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc thần.
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người
Thứ Ba ngày 8/2/2022 – 8/1/2022 Âm lịch
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
Không nên: San đường, đánh cá, trồng trọt.
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc thần.
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Thứ Tư, Ngày 9/2/2022 – 9/1/2022 Âm lịch
Nên: San đường, sửa nhà, sửa kho.
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Thứ Sáu, Ngày 11/2/2022 – 11/1/2022 Âm lịch
Nên: Cúng tế, cầu phúc, sửa kho, sửa nhà, san đường.
Không nên: Xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Thứ Hai, Ngày 14/2/2022 – 14/1/2022 Âm lịch
Nên: Cúng tế, san đường, nhập học, sửa kho, sửa nhà.
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Bắc để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Thứ Tư, Ngày 16/2/2022 – 16/1/2022 Âm lịch
Nên: Cúng tế, nhập học, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, ký kết, nạp tài.
Không nên: Chữa bệnh, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Thứ Năm, Ngày 17/2/2022 – 17/1/2022 Âm lịch
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả.
Không nên: Họp mặt, xuất hành, nhậm chức, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, sửa tường, san đường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Chủ Nhật, Ngày 20/2/2022 – 20/1/2022 Âm lịch
Nên: Cúng tế, cầu phúc, ban lệnh, họp mặt, xuất hành.
Không nên: Nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chữa bệnh, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, an táng, cải táng.
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Thứ Hai, Ngày 21/2/2022 – 21/1/2022 Âm lịch
Nên: San đường, sửa nhà, sửa kho.
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, khai trương, ký kết, giao dịch, an táng, cải táng.
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Thứ Tư, Ngày 23/2/2022 – 23/1/2022 Âm lịch
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
Không nên: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chữa bệnh, thẩm mỹ.
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Thứ bảy, Ngày 26/2/2022 – 26/1/2022 Âm lịch
Nên: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, động thổ, đổ mái, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần.
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Thứ Hai, Ngày 28/2/2022 – 28/1/2022 Âm lịch
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, nạp tài.
Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ.
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần.
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)